Những câu danh ngôn nổi tiếng nhất trong cộng đồng Trượt ván thế giới

Những câu danh ngôn nổi tiếng nhất trong cộng đồng Trượt ván thế giới

Trượt ván trở thành một nền văn hóa không thể phủ nhận, đi kèm với nó đương nhiên sẽ là nhưng phát biểu về lối sống bất hủ của các "cao thủ" trong bộ môn này. Nó chắc hẳn đã đóng góp một phần giá trị tinh thần, giúp người chơi chịu tầm ảnh hưởng đó và cùng phát triển Trượt ván được như ngày nay.

Hãy cùng chúng tôi tham khảo họ đã nói những câu danh ngôn gì:

Rodney Mullen

When I skate, it's like my brain is turned off; not thoughts, just feelings./Khi tôi trượt băng, nó giống như bộ não của tôi bị tắt; không phải suy nghĩ, chỉ là cảm xúc

Valeria Figueroa

I never got into skateboarding to be number one./Tôi chưa bao giờ tham gia trượt ván để trở thành số một

Tony Hawk

I was a real skateboarder - not a gifted skateboarder. I represented that skateboarding was fun to do by being terrible at it./Tôi là một vận động viên trượt ván thực thụ - không phải là một vận động viên trượt ván tài năng. Tôi tuyên bố rằng trượt ván rất thú vị bằng cách làm nó khủng khiếp.

Lance Mountain

All skateboarding is putting ideas into action./Trượt ván chính là đưa các ý tưởng thành hành động

Rodney Mullen

Contests militated against progression because they forced me into a pattern of consistency./Các cuộc thi phản đối sự tiến bộ bởi vì chúng buộc tôi phải tuân theo một khuôn mẫu nhất quán.

Rodney Mullen

Skateboarding teaches you how to take a fall properly./Trượt ván dạy bạn cách ngã đúng cách.

Bam Margera

Some girls can skate, but I personally believe that skateboarding is not for girls at all. Not one bit./Một số cô gái có thể trượt ván, nhưng cá nhân tôi tin rằng trượt ván hoàn toàn không dành cho các cô gái. Không một chút nào.

Nyjah Huston

Skateboarding is poetry of motion./Trượt ván là những vần thơ chuyển động

Stevie Williams

There is no second place. There is only losing./Không có vị trí thứ hai. Chỉ có thua

Rodney Mullen

I had an intuitive yearning that skating was for me./Tôi đã có một khao khát trực quan rằng trượt băng là dành cho tôi.

Rodney Mullen

I see people with talent, but the one thing they don't have is that love for doing it for the sake of it./Tôi thấy những người có tài năng, nhưng thứ họ không có là tình yêu làm việc vì lợi ích của nó

Rodney Mullen

I won't quit skateboarding until I am physically unable./Tôi sẽ không bỏ trượt ván cho đến khi thể chất không còn nữa.

Tony Hawk

Skateboarding is a lifestyle. If I weren't a professional skateboarder, I'd be skating every day./Trượt ván là một phong cách sống. Nếu tôi không phải là vận động viên trượt ván chuyên nghiệp, tôi sẽ trượt băng mỗi ngày.

Ryan Sheckler

Skate for fun - not for fame./Trượt ván để giải trí - không phải để nổi tiếng.

Justin Schulte

I love skateboarding, but it makes me the worst psychopathic maniac./Tôi thích trượt ván, nhưng nó khiến tôi trở thành kẻ điên loạn tâm thần tồi tệ nhất.

Mike Taylor

Having sponsors that aren't skate companies is very commonplace now./Việc có các nhà tài trợ không phải là các công ty trượt ván là rất phổ biến hiện nay

Tony Hawk

The beauty of skating is that everybody has a unique set of variables that they can put in place and express their individual identity in the form of - call it - greatness./Vẻ đẹp của trượt ván là mọi người đều có một tập hợp các biến số riêng biệt mà họ có thể đặt ra và thể hiện bản sắc cá nhân của họ dưới dạng - gọi là - sự vĩ đại.

Rodney Mullen

I never wanted to look at those dusty trophies and say that's who I was./Tôi không bao giờ muốn nhìn vào những chiếc cúp bụi bặm đó và nói rằng đó là con người của tôi.

Rodney Mullen

If you skateboard, you can't be afraid to have people laugh at you./Nếu bạn trượt ván, bạn không thể sợ bị mọi người cười nhạo.

Tony Hawk

The Olympic Games need skateboarding more than we need them./Thế vận hội Olympic cần trượt ván nhiều hơn chúng ta cần chúng.

Tony Hawk

Skateboarding is more popular than many of the sports that are in the Summer Olympics./Trượt ván phổ biến hơn nhiều môn thể thao trong Thế vận hội mùa hè

Mike Vallely

I'm privileged that I started some tricks, and then other people have taken it - that turned into a vocabulary for us to express ourselves. That, to me, is a living trophy./Tôi rất vui vì tôi đã bắt đầu một số kỹ thuật, và sau đó những người khác đã thực hiện nó - điều đó đã trở thành một từ vựng để chúng tôi thể hiện bản thân. Đó, đối với tôi, nó là một chiến tích sống.

Tony Hawk

You did not quit skateboarding because you got old. You got old because you quit skateboarding./Bạn đã không bỏ trượt ván vì bạn đã già. Bạn già đi vì bạn bỏ trượt ván.

Jay Adams

Skating is a puzzle./Trượt băng là một câu đố.

Rodney Mullen

It's better to go out like a man - trying - than to play it safe and get second./Tốt hơn là hãy ra ngoài như một người đàn ông - cố gắng - hơn là chơi một cách an toàn và về nhì.

Sean Malto

Skateboarding is training, but I don't think of it as training - it's fun./Trượt ván là tập luyện, nhưng tôi không nghĩ đó là tập luyện - nó rất vui.

Eiki Helgason

I live to ride and ride to live./Tôi sống để trượt và trượt để sống.

Rodney Mullen

Usually, the thing that signifies that I'm done with the winter is that I start skateboarding./Thông thường, điều báo hiệu rằng tôi đã hoàn thành mùa đông là tôi bắt đầu trượt ván.

Shaun White

Having a girlfriend that skates is as bad as having a girlfriend that strips./Có bạn gái trượt ván cũng tệ như có bạn gái đi trượt ván.

Clyde Singleton

Usually, when you get what you thought you wanted, the fire goes away./Thông thường, khi bạn đạt được những gì bạn nghĩ bạn muốn, ngọn lửa sẽ biến mất.

Jamie Thomas

When in doubt, skate it out./Khi nghi ngờ, hãy trượt luôn

Mike Leslie

Skateboarding till I crumble./Trượt ván cho đến khi tôi sụp đổ.

Rodney Mullen

Video games brought kids into skateboarding. They inspired them to try it./Trò chơi điện tử đưa trẻ em đến với môn trượt ván. Chúng đã truyền cảm hứng cho họ thử nó.

Rodney Mullen

Skateboarding is a part of hip-hop culture. I think it's the fifth element of Hip hop - Emceeing, Deejaying, B-boying, Graffiti, and Skateboarding. Skateboarders live and die on the streets. It's expression. It's everything that hip hop is./Trượt ván là một phần của văn hóa hip-hop. Tôi nghĩ đó là yếu tố thứ năm của Hip hop. Người trượt ván sống và chết trên đường phố. Đó là biểu hiện. Đó là tất cả mọi thứ của Hip Hop.

Văn Hóa Đường Phố | Vietnam Street Culture

Đăng kí E-mail để cập nhật và không bỏ lỡ các thông tin mới nhất từ chúng tôi.